Mục lục
BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM VRV IV VÀ CÁCH KHẮC PHỤC
Nôi dung bài viết
Điều hòa trung tâm Daikin được sử dụng khá phổ biến tại Việt Nam. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách khắc phục sự cố khi máy bị hư hỏng. Trong bài viết sau đây, Điều hòa AC&T sẽ giới thiệu đến bạn bảng mã lỗi điều hòa trung tâm vrv và cách xử lý những lỗi thường gặp khi sử dụng điều hòa hiệu quả nhất.
I. Cách kiểm tra lỗi điều hòa Daikin VRV IV
- Bước 1: Hướng điều khiển về mắt nhận điều hòa sau đó giữ phím “Cancel” khoảng 5s. Lúc này điều khiển màn hình sẽ hiển thị các mã lỗi và nhấp nháy, hãy thả tay khỏi nút.
- Bước 2: Tiếp tục ấn nút “Cancel” để chuyển qua các mã lỗi khác, khi có tiếng bíp trên dàn lạnh và màn hình hiển thị mã lỗi tiếp theo thì dừng lại.
- Bước 3: Xác định tình trạng của máy theo bảng tra mã lỗi điều hòa Daikin VRV và tiến hành xử lý, khắc phục.
II. Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm VRV IV và cách khắc phục
Bảng mã lỗi vrv 4 vừa cập nhật
A0 | Lỗi của các thiết bị bảo vệ bên ngoài điều hòa | – Kiểm tra cài đặt và các thiết bị kết nối bên ngoài
– Thiết bị không tương thích – Lỗi bo dàn lạnh |
A1 | Lỗi ở board mạch, E2 PROM | – Thay bo dàn lạnh |
A3 | Lỗi tại hệ thống điều khiển mức nước xả (33H) | – Điện không được cung cấp
– Kiểm tra công tắc phao – Kiểm tra bơm nước xả – Kiểm tra đường ống xả có đảm bảo độ dốc không – Lỗi bo dàn lạnh – Lỏng dây kết nối |
A6 | Motor quạt (MF) bị hỏng hoặc bị quá tải | – Thay mô tơ quạt
– Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo của dàn lạnh |
A7 | Motor cánh đảo gió bị lỗi | – Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió
– Cánh đảo gió bị kẹt – Lỗi kết nối dây mô tơ Swing – Lỗi bo dàn lạnh |
A9 | Lỗi van tiết lưu điện tử (20E) | – Kiểm tra lại cuộn dây van tiết lưu điện tử và thân của van
– Kết nối dây bị lỗi – Lỗi bo dàn lạnh |
AF | Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh | – Kiểm tra lại đường ống thoát nước của dàn lạnh điều hòa
– PCB dàn lạnh – Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm) đã bị lỗi |
C4 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) tại dàn trao đổi nhiệt của điều hòa | – Kiểm tra lại hệ thống cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng
– Lỗi bo dàn lạnh |
C5 | Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) của đường ống gas hơi | – Kiểm tra lại hệ thống cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi
– Lỗi bo dàn lạnh |
C9 | Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi
|
– Kiểm tra lại hệ thống cảm biến nhiệt độ gió hồi
– Lỗi bo dàn lạnh |
CJ | Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển
|
– Lỗi do cảm biến nhiệt độ của điều khiển
– Lỗi bộ remote điều khiển |
E1 | Lỗi của board mạch | – Thay bo mạch dàn nóng |
E3 | Lỗi do tác động của công tắc với áp suất cao
|
– Kiểm tra lại cao áp dẫn tới tác động của công tắc áp suất
– Lỗi công tắc áp suất cao – Lỗi bo dàn nóng – Lỗi cảm biến áp lực cao – Lỗi tức thời như mất điện đột ngột |
E4 | Lỗi vì tác động của cảm biến áp suất thấp | – Áp suất thấp bất thường
– Lỗi cảm biến áp suất thấp – Lỗi bo dàn nóng – Van chặn không được mở |
E5 | Lỗi do động cơ máy nén inverter gặp vấn đề | – Máy nén inverter bị kẹt, rò rỉ điện, bị lỗi cuộn dây
– Dây chân lock bị sai (U,V,W) – Lỗi bo biến tần – Van chặn chưa mở – Chênh lệch áp lực cao khi khởi động máy ( >0.5Mpa) |
E6 | Lỗi do máy nén bị kẹt hoặc bị vượt quá dòng | – Van chặn chưa mở
– Dàn nóng không thể giải nhiệt tốt – Điện áp cấp không đúng – Khởi động từ bị lỗi – Hỏng máy nén thường – Cảm biến dòng bị lỗi |
E7 | Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng | – Bị lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng
– Quạt bị kẹt – Lỗi mô tơ quạt dàn nóng – Lỗi ở bo biến tần quạt dàn nóng |
F3 | Nhiệt độ của đường ống đẩy không được bình thường | – Lỗi do kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy gặp vấn đề
– Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc bị sai vị trí – Lỗi bo dàn nóng |
H7 | Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không được bình thường | – Lỗi quạt dàn nóng
– Bo Inverter quạt lỗi – Dây truyền tín hiệu lỗi |
H9 | Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) vơi gió bên ngoài | – Kiểm tra lại hệ thống cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi
– Lỗi bo dàn nóng |
J2 | Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện | – Kiểm tra lại hệ thống cảm biến dòng bị lỗi
– Bo dàn nóng bị lỗi |
J3 | Lỗi do đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T) | – Lỗi của hệ thống cảm biến nhiệt độ ống đẩy
– Lỗi bo dàn nóng – Lỗi do kết nối của cảm biến nhiệt độ |
J5 | Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) của đường ống gas về | – Lỗi do cảm biến nhiệt độ ống hút
– Lỗi bo dàn nóng – Lỗi do trục trặc kết nối của cảm biến nhiệt độ |
J9 | Lỗi cảm biến độ quá lạnh (R5T) | – Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T
– Lỗi bo dàn nóng |
JA | Lỗi đầu cảm biến áp suất của đường ống gas đi | – Lỗi cảm biến áp suất cao
– Lỗi bo dàn nóng – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc do vị trí sai |
JC | Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về | – Lỗi cảm biến áp suất thấp
– Lỗi bo dàn nóng – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc bị sai vị trí |
L4 | Lỗi do nhiệt độ tản ra từ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng | – Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)
– Lỗi bo mạch – Lỗi cảm biến nhiệt độ tại cánh tản nhiệt |
L5 | Máy nén biến tần bất thường | – Hư cuộn dây máy nén Inverter
– Lỗi khởi động máy nén – Bo Inverter bị lỗi |
L8 | Lỗi do dòng biến tần không hoạt động bình thường | – Máy nén Inverter quá tải
– Lỗi bo Inverter – Máy nén bị hỏng cuộn dây (dò điện, dây chân lock,…) – Máy nén bị lỗi |
L9 | Lỗi ở quá trình khởi động máy nén biến tần
|
– Lỗi máy nén Inverter
– Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N) – Không đảm bảo được độ chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khởi động – Van chặn chưa mở – Lỗi bo Inverter |
LC | Lỗi do tín hiệu của bo Inverter và bo điều khiển | – Lỗi do kết nối của bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng
– Lỗi bo điều khiển dàn nóng – Lỗi bo Inverter – Lỗi bộ lọc nhiễu – Lỗi quạt Inverter – Kết nối quạt không đúng – Lỗi máy nén – Lỗi mô tơ quạt |
P4 | Lỗi do hệ thống cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter | – Lỗi cảm biến nhiệt độ từ cánh tản nhiệt
– Lỗi bo Inverter |
PJ | Lỗi cài đặt công suất dàn nóng | – Chưa cài đặt công suất của dàn nóng
– Cài đặt sai công suất dàn nóng khi đã thay thế bo dàn nóng |
U0 | Cảnh báo thiếu ga | – Thiếu ga hoặc nghẹt ống ga (lỗi do thi công đường ống)
– Lỗi cảm biến nhiệt (R7T, R4T) – Lỗi cảm biến áp suất thấp – Lỗi bo dàn nóng A1P |
U1 | Ngược pha, mất pha | – Nguồn cấp bị ngược pha
– Nguồn cấp bị mất pha – Lỗi bo dàn nóng |
U2 | Lỗi do không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh | – Nguồn điện cấp không đủ
– Lỗi nguồn tức thời – Mất pha – Lỗi bo Inverter – Lỗi bo điều khiển dàn nóng – Lỗi dây ở mạch chính – Lỗi máy nén – Lỗi mô tơ quạt – Lỗi dây truyền tín hiệu |
U3 | Lỗi do không vận hành kiểm tra | – Chạy kiểm tra lại hệ thống |
U4 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng không tốt | – Dây giữa dàn lạnh và dàn nóng; dàn nóng và dàn nóng bị đứt hoặc bị ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2)
– Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất tín hiệu – Hệ thống các địa chỉ không phù hợp – Lỗi bo dàn lạnh – Lỗi bo dàn nóng |
U5 | Lỗi do đường truyền tín hiệu của dàn lạnh và remote | – Kiểm tra đường truyền của dàn lạnh và remote
– Kiểm tra lại cài đặt nếu một dàn lạnh sử dụng cùng lúc 2 remote – Lỗi bo remote – Lỗi bo dàn lạnh – Lỗi có thể xảy ra do nhiễu |
U7 | Lỗi ở truyền tín hiệu giữa các dàn nóng | – Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter của bộ điều khiển C/H
– Kiểm tra lại dây tín hiệu nối giữa các dàn nóng – Kiểm tra bo mạch dàn nóng – Lỗi Adapter của bộ điều khiển Cool/Heat – Adapter điều khiển Cool/Heat không thể tương thích – Không đúng địa chỉ (dàn nóng và Adapter điều khiển C/H) |
U8 | Lỗi do đường truyền tín hiệu của các remote “M” và ”S” | – Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu của remote chính và phụ
– Lỗi bo remote – Lỗi kết nối điều khiển phụ |
U9 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng của cùng một hệ thống. | – Kiểm tra dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài của hệ thống
– Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên các dàn lạnh hệ thống – Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống – Lỗi kết nối giữa dàn nóng & dàn lạnh |
UA | Lỗi do vượt quá số dàn lạnh | – Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh của máy
– Lỗi bo dàn nóng – Sự không tương thích của dàn nóng và dàn lạnh – Chưa cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế |
UE | Lỗi do đường truyền tín hiệu của remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh
|
– Kiểm tra lại tín hiệu của dàn lạnh và điều khiển trung tâm
– Gặp lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master) – Lỗi bo điều khiển trung tâm – Lỗi bo dàn lạnh |
UC | Trùng lặp địa chỉ ở trung tâm remote | – Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và tiến hành cài đặt lại |
UF | Hệ thống máy lạnh chưa được lắp đúng hoặc không tương thích dây điều khiển / đường ống gas
|
– Kiểm tra lại tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng
– Lỗi bo dàn lạnh – Van chặn chưa mở – Không thể kiểm tra lại hệ thống
|
UH | Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas bị sai
|
– Kiểm tra lại tín hiệu giữa dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng
– Lỗi bo dàn lạnh – Lỗi bo dàn nóng |
Bảng mã lỗi điều hòa đaikin vrv 4 này khá đầy đủ và chi tiết được tổng hợp từ Hãng và kinh nghiệm của AC&T trong quá trình bảo trì, bảo dưỡng dòng điều hòa trung tâm Daikin.
III. Bảng mã chú ý của điều hòa trung tâm VRV
Dưới đây là bảng mã chú ý khi sử dụng điều hòa trung tâm mà bạn có thể tham khảo:
Mã chú ý | Mô tả mã chú ý |
P2 | Tự động nạp nhiên liệu nhiều hơn 5 phút “t03” nháy |
P8 | Tự động nạp kết thúc bất thường làm cho DL ngưng chạy |
PE | Tự động nạp sắp kết thúc |
P9 | Tự động nạp kết thúc quá trình bình thường |
E-1 | Không đủ điều kiện để kiểm tra rò rỉ gas |
E-2 | Nhiệt độ DL dưới 10oC khi kiểm tra lại rò gas |
E-3 | Nhiệt độ DN dưới 0oC khi kiểm tra lại rò gas |
E-4 | Áp suất thấp một cách bất thường khi kiểm tra rò gas |
E-5 | Vài DL không tương thích với kiểm tra lại rò gas |
Trên đây là phương pháp kiểm tra lỗi và bảng tra mã lỗi điều hòa Daikin VRV. Điều hòa ACT hy vọng bài viết sẽ giúp khách hàng hiểu rõ hơn về ý nghĩa của các mã lỗi này. Nếu cần hỗ trợ xử lý gỡ lỗi vui lòng liên hệ đến hoặc website: maylanhdongnai.vn để được tư vấn tận tình nhất
CÔNG TY TNNHH KỸ THUẬT TÂM ĐẠT PHÁT
Trụ sở: Số 07, Tổ 1B, KP 12, P.An Bình, TP.Biên Hoà, Đồng Nai
Văn phòng đại diện: Tổ 16 Khu Phố Hương Phước, Phường Phước Tân, Thành Phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Naikttamdatphat@gmail.com0987.142.189 – 077.777671MST: 3603796884